1 |
481/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
2024 |
|
2 |
335/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND Thị xã Ngã Năm |
2024 |
|
3 |
638/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
2024 |
|
4 |
502/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Trung ương |
Báo cáo |
UBND tỉnh |
2024 |
|
5 |
419/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Thạnh trị |
2024 |
|
6 |
548/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
2024 |
|
7 |
571/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Mỹ Tú |
2024 |
|
8 |
507/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
UBND huyện Long Phú |
2024 |
|
9 |
1369/BC-UBND |
Tinh hình, kết quả thực hiện công tác CCHC năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Kế Sách |
2024 |
|
10 |
503/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 và phương hướng nhiệm vụ năm 2025 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Cù Lao Dung |
2024 |
|
11 |
392/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Châu Thành |
2024 |
|
12 |
4831/BC-BCH |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2024 |
|
13 |
876/BC-ST |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Chi cục Hải quan Sóc Trăng |
2024 |
|
14 |
575/BC-CTK |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Cục Thống kê |
2024 |
|
15 |
1881/BC-CTHADS |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Cục Thi hành án Dân sư tỉnh |
2024 |
|
16 |
1101/BC-KBST |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Kho bạc Nhà nước |
2024 |
|
17 |
1788/BC-STR |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
2024 |
|
18 |
1871/BC-CQLTT |
TInh hlnh thurc hin cong tác cãi each hành chInh nãm 2024 clia Cçc Quãn 1 thj trtwng tinh Soc Tràng |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Cục Quản lý thị trường |
2024 |
|
19 |
166/BC-CTSTR |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Cục Thuế |
2024 |
|
20 |
1057/BC-CAT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Công an tỉnh |
2024 |
|
21 |
3091/BC-BHXH |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Bảo hiểm Xã hội |
2024 |
|
22 |
249/BC-CĐN |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính và thực hiện Chỉ thị số 10/CT-CTUBND của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng, Chỉ thị số 26/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ, năm 2024 tại Trường Cao đẳng Nghề Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Trường Cao đẳng Nghề |
2024 |
|
23 |
1081/BC-CĐCĐ |
Về việc thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 của Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
2024 |
|
24 |
755/BC-PTTH |
Kết quả thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền CCHC năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
2024 |
|
25 |
242/BC-BQLDA2 |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Ban Quản lý dự án 2 |
2024 |
|
26 |
258/BC-BQLDA1 |
Tổng kết thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Ban Quản lý dự án 1 |
2024 |
|
27 |
48/BC-VP |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
VP. Hội đồng nhân dân tinh |
2024 |
|
28 |
369/BC-VPUBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
VP. Ủy ban nhân dân tỉnh |
2024 |
|
29 |
173/BC-TTr |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 tại Thanh tra tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Thanh tra tỉnh |
2024 |
|
30 |
461/BC-SYT |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Y tế |
2024 |
|
31 |
3464/SXD-VP |
Về công tác cải cách hành chính tại Sở Xây dựng trong năm 2024 (từ ngày 15/12/2023 đến ngày 14/12/2024) |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Xây dựng |
2024 |
|
32 |
2766/BC-SVHTTDL |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
2024 |
|
33 |
355/BC-STTTT |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2024 |
|
34 |
476/BC-STP |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Tư pháp |
2024 |
|
35 |
252/BC-STNMT-VP |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2024 |
|
36 |
6433/BC-STC |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Tài chính |
2024 |
|
37 |
617/BC-SNN |
Tình hình thực hiện cải cách hành chính năm 2024 và kế hoạch cải cách hành chính năm 202 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2024 |
|
38 |
178/BC-SNV |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 tại Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Nội vụ |
2024 |
|
39 |
355/BC-SLĐTBXH |
Công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2024 |
|
40 |
280/BC-SKHCN |
Thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2024 |
|
41 |
535/BC-SKHĐT 17/12/2024 |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 và phương hướng nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2025 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2024 |
|
42 |
476/BC-SGTVT |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 tại Sở Giao thông vận tải |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Giao thông vận tải |
2024 |
|
43 |
3871/BC-SGDĐT |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2024 |
|
44 |
294/BC-SCT |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2025 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Công thương |
2024 |
|
45 |
135/BC-BQL |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
2024 |
|
46 |
284/BC-BDT |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2024 và phƣơng hƣớng, nhiệm vụ năm 2025 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Ban Dân tộc |
2024 |
|
47 |
347/BC-UBND |
Kết quả cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Báo cáo |
UBND tỉnh |
2024 |
|
48 |
8465/BC-BNV |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Trung ương |
Báo cáo |
Bộ Nội vụ |
2024 |
|
49 |
419/BC-UBND |
Tình hình, kết quả công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
2023 |
|
50 |
326/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND Thị xã Ngã Năm |
2023 |
|
51 |
599/BC-UBND |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 (từ ngày 15/12/2022 đến ngày 14/12/2023) |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
2023 |
|
52 |
446/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Trần Đề |
2023 |
|
53 |
405/BC-UBND |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Thạnh trị |
2023 |
|
54 |
515/BC-UBND |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
2023 |
|
55 |
585/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác CCHC năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Mỹ Tú |
2023 |
|
56 |
444/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 trên địa bàn huyện Long Phú |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Long Phú |
2023 |
|
57 |
917/BC-UBND |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Kế Sách |
2023 |
|
58 |
491/BC-UBND |
Kết quả công tác CCHC năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Cù Lao Dung |
2023 |
|
59 |
352/BC-UBND |
Kết quả công tác CCHC năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Châu Thành |
2023 |
|
60 |
1144/BC-KBST |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Kho bạc Nhà nước |
2023 |
|
61 |
1583/BC-STR |
Tình hình kết quả thực hiện CCHC năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
2023 |
|
62 |
1826/BC-CQLTT |
Tình hình thực hiện công tác CCHC năm 2023, phương hướng nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Cục Quản lý thị trường |
2023 |
|
63 |
144/BC-CTSTR |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Cục Thuế |
2023 |
|
64 |
1052/BC-CAT |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Công an tỉnh |
2023 |
|
65 |
2656/BC-BHXH |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Bảo hiểm Xã hội |
2023 |
|
66 |
203/BC-CĐN |
Kết quả thực hiện công tác CCHC và Chỉ thị 10/CT-CTUBND của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng và Chỉ thị 26/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ, năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Trường Cao đẳng Nghề |
2023 |
|
67 |
921/BC-CĐCĐ |
Tình hình thực hiện CCHC năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
2023 |
|
68 |
101/BC-PL |
Thực hiện công tác CCHC năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Trường Bổ túc Văn hóa Pali Trung cấp Nam bộ |
2023 |
|
69 |
747/BC-PTTH |
Kết quả thực hiện CCHC định kỳ tại Đài PTTH tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
2023 |
|
70 |
239/BC-BQLDA2 |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 của Ban Quản lý Dự án 2 tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Ban Quản lý dự án 2 |
2023 |
|
71 |
1746/BC-BQLDA1 |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Ban Quản lý dự án 1 |
2023 |
|
72 |
57/BC-VP |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
VP. Hội đồng nhân dân tinh |
2023 |
|
73 |
325/BC-VPUBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
VP. Ủy ban nhân dân tỉnh |
2023 |
|
74 |
230/BC-TTr |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 tại Thanh tra tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Thanh tra tỉnh |
2023 |
|
75 |
407/BC-SYT |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Y tế |
2023 |
|
76 |
3111/SXD-VP |
Về công tác cải cách hành chính tại Sở Xây dựng trong năm 2023 (từ ngày 15/12/2022 đến ngày 14/12/2023) |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Xây dựng |
2023 |
|
77 |
2588/BC-SVHTTDL |
Kết quả thực hiện CCHC năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
2023 |
|
78 |
320/BC-STTTT |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2023 |
|
79 |
387/BC-STP |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Tư pháp |
2023 |
|
80 |
246/BC-STNMT-VP |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 và kết quả thực hiện các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2023 |
|
81 |
5811/BC-STC |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Tài chính |
2023 |
|
82 |
607/BC-SNN |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2023 |
|
83 |
158/BC-SNV |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 tại Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Nội vụ |
2023 |
|
84 |
296/BC-SLĐTBXH |
Công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2023 |
|
85 |
276/BC-SKHCN |
Thực hiện công tác cải cách hành chính trong năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2023 |
|
86 |
490/BC-SKHĐT |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2024 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2023 |
|
87 |
234/BC-SGTVT |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 tại Sở Giao thông vận tải |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Giao thông vận tải |
2023 |
|
88 |
3392/BC-SGDĐT |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2023 |
|
89 |
338/BC-SCT |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Công thương |
2023 |
|
90 |
109/BC-BQL |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
2023 |
|
91 |
314/BC-BDT |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 và phƣơng hƣớng, nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Ban Dân tộc |
2023 |
|
92 |
366/BC-UBND |
Kết quả cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Báo cáo |
UBND tỉnh |
2023 |
|
93 |
7605/BC-BNV |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Trung ương |
Báo cáo |
Bộ Nội vụ |
2023 |
|