1 |
182/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
2 |
14/KH-SNV |
Triển khai Phương án điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, năm 2021 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
3 |
21/KH-UBND |
Tuyên truyền cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
4 |
04/KH-BDT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Ban Dân tộc |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Dân tộc |
|
5 |
01/KH-BQL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
6 |
09/KH-SCT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Công thương |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Công thương |
|
7 |
86/KH-SGDĐT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
8 |
01/KH-SKHĐT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 |
03/KH-SKHCN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Khoa học và Công nghệ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
10 |
03/KH-SLĐTBXH |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
11 |
05/KH-SNV |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
12 |
05/KH-SNN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
13 |
403/KH-STC |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Tài chính |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tài chính |
|
14 |
04/KH-STNMT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
03/KH-STP |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Tư pháp |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tư pháp |
|
16 |
02/KH-STTTT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Thông tin và Truyền thông |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
17 |
114/KH-SVHTTDL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
|
18 |
43/KH-SXD |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Xây dựng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Xây dựng |
|
19 |
01/KH-SYT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Y tế |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Y tế |
|
20 |
01/KH-TTr |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Thanh tra tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Thanh tra tỉnh |
|
21 |
07/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Châu Thành |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Châu Thành |
|
22 |
04/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Cù Lao Dung |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Cù Lao Dung |
|
23 |
30/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Kế Sách |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Kế Sách |
|
24 |
06/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Long Phú |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Long Phú |
|
25 |
12/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Mỹ Tú |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Tú |
|
26 |
08/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Mỹ Xuyên |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
|
27 |
08/KH-CCHC |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Thạnh trị |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Thạnh trị |
|
28 |
11/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Trần Đề |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Trần Đề |
|
29 |
16/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Thành phố Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
|
30 |
05/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Thị xã Ngã Năm |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Ngã Năm |
|
31 |
02/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Thị xã Vĩnh Châu |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
|
32 |
31/KH-BQLDA1 |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Ban Quản lý dự án 1 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 1 |
|
33 |
01/KH-BQLDA2 |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Ban Quản lý dự án 2 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 2 |
|
34 |
73/KH-CĐCĐ |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
35 |
09/KH-CĐN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Trường Cao đẳng Nghề |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
36 |
05/KH-PTTH |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Đài Phát thanh và Truyền hình |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
37 |
08/KH-PL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Trường Bổ túc Văn hóa Pali Trung cấp Nam bộ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Bổ túc Văn hóa Pali Trung cấp Nam bộ |
|
38 |
20/KH-CAT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022 tại Công an tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Công an tỉnh |
|
39 |
02/KH-CTSTR |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Cục thuế tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Cục Thuế |
|
40 |
91/KH-STR |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
41 |
112/KH-KBST |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Kho bạc Nhà nước |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Kho bạc Nhà nước |
|
42 |
52/KH-UBND |
Kế hoạch phát động phong trào thi đua cải cách hành chính giai đoạn 2021-2030 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
43 |
61/KH-UBND |
Kế hoạch triển khai Nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ về đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
44 |
13/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
45 |
35/KH-UBND |
Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2022 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
46 |
16/KH-UBND |
Kế hoạch về theo dõi thi hành pháp luật lĩnh vực trọng tâm, liên ngành trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách thể chế |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
47 |
23/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách thể chế |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
48 |
22/KH-UBND |
Kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách thể chế |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
49 |
05/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2022 |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
50 |
56/KH-UBND |
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
51 |
86/KH-UBND |
Triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 bản điện tử (ISO điện tử) vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
52 |
139/KH-UBND |
Hưởng ứng Ngày Chuyển đổi số Quốc gia và triển khai Ngày Chuyển đổi số tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
53 |
192/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
54 |
01/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2023 |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
55 |
25/KH-UBND |
Kế hoạch kiểm tra, xử lý rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2023 |
Cải cách thể chế |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
56 |
27/KH-UBND |
Kế hoạch tuyền truyền cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
57 |
28/KH-UBND |
Kế hoạch Kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
58 |
02/KH-BDT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Dân tộc |
|
59 |
01/KH-BQL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
60 |
04/KH-SCT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Công thương |
|
61 |
2820/KH-SGDĐT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
62 |
16/KH-SGTVT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Giao thông vận tải |
|
63 |
02/KH-SKHCN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
64 |
06/KH-SKHĐT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
65 |
72/KH-SLĐTBXH |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
66 |
04/KH-SNN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
67 |
06/KH-SNV |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
68 |
209/KH-STC |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tài chính |
|
69 |
03/KH-STNMT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
70 |
02/KH-STP |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tư pháp |
|
71 |
35/KH-SVHTTDL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
|
72 |
47/KH-SXD |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Xây dựng |
|
73 |
07/KH-SYT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Y tế |
|
74 |
03/KH-TTr |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Thanh tra tỉnh |
|
75 |
06/KH-BQLDA1 |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 1 |
|
76 |
01/KH-BQLDA2 |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 2 |
|
77 |
65/KH-CĐCĐ |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
78 |
15/KH-CĐN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
79 |
14/KH-PTTH |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
80 |
02/KH-CTSTR |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Cục Thuế |
|
81 |
20/KH-STR |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
82 |
04/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Cù Lao Dung |
|
83 |
07/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Châu Thành |
|
84 |
21/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Kế Sách |
|
85 |
10/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Long Phú |
|
86 |
17/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Tú |
|
87 |
05/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
|
88 |
09/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Trần Đề |
|
89 |
07/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Thạnh trị |
|
90 |
11/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
|
91 |
06/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Ngã Năm |
|
92 |
08/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
|
93 |
74/KH-UBND |
Kế hoạch chuyển đổi số tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
94 |
56/KH-SNV |
Kế hoạch tổ chức Hội thi cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
95 |
218/KH-UBND |
Thực hiện công tác CCHC năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
96 |
29/KH-UBND |
Kiểm tra công tác CCHC năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
97 |
30/KH-UBND |
Tuyên truyền CCHC tỉnh Sóc Trăng năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
98 |
01/KH-BDT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Ban Dân tộc |
|
99 |
145/KH-BQL |
Thực hiệnc cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
100 |
03/KH-SCT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Công thương |
|
101 |
04/KH-SGDĐT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
102 |
61/KH-SGTVT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Giao thông vận tải |
|
103 |
03/KH-SKHĐT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
104 |
01/KH-SKHCN |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
105 |
02/KH-SLĐTBXH |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
106 |
01/KH-SNV |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
107 |
06/KH-SNN |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
108 |
237/KH-STC |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Tài chính |
|
109 |
01/KH-STNMT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
110 |
01/KH-STP |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Tư pháp |
|
111 |
01/KH-STTTT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
112 |
41/KH-SXD |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Xây dựng |
|
113 |
02/KH-SYT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Y tế |
|
114 |
01/KH-TTr |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Thanh tra tỉnh |
|
115 |
01/KH-VPUBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
VP. Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
116 |
18/KH-BQLDA1 |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 1 |
|
117 |
01/KH-BQLDA2 |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 2 |
|
118 |
62/KH-PTTH |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
119 |
07/KH-PL |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Trường Bổ túc Văn hóa Pali Trung cấp Nam bộ |
|
120 |
55/KH-CĐCĐ |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
121 |
14/KH-CĐN |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
122 |
191/KH-BHXH |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Bảo hiểm Xã hội |
|
123 |
40/KH-CAT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Công an tỉnh |
|
124 |
151/KH-ST |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Chi cục Hải quan Sóc Trăng |
|
125 |
07/KH-CTSTR |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Cục Thuế |
|
126 |
01/KH-CQLTTST |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Cục Quản lý thị trường |
|
127 |
01/KH-CTK |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Cục Thống kê |
|
128 |
21/KH-STR |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
129 |
152/KH-KBST |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Kho bạc Nhà nước |
|
130 |
08/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Châu Thành |
|
131 |
04/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Cù Lao Dung |
|
132 |
42/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Kế Sách |
|
133 |
01/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Long Phú |
|
134 |
01/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Tú |
|
135 |
06/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
|
136 |
10/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Thạnh trị |
|
137 |
09/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Trần Đề |
|
138 |
08/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
|
139 |
05/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Ngã Năm |
|
140 |
152/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
|