1 |
10-NQ/TU |
Nghị quyết về đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Nghị quyết |
Tỉnh ủy Sóc Trăng |
|
2 |
182/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
3 |
14/KH-SNV |
Triển khai Phương án điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, năm 2021 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
4 |
452/QĐ-UBND |
Về việc phệ duyệt Phương án điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, năm 2021 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
5 |
21/KH-UBND |
Tuyên truyền cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
6 |
04/KH-BDT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Ban Dân tộc |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Dân tộc |
|
7 |
01/KH-BQL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
8 |
09/KH-SCT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Công thương |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Công thương |
|
9 |
86/KH-SGDĐT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
10 |
01/KH-SKHĐT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
11 |
03/KH-SKHCN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Khoa học và Công nghệ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
12 |
03/KH-SLĐTBXH |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13 |
05/KH-SNV |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
14 |
05/KH-SNN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
15 |
403/KH-STC |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Tài chính |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tài chính |
|
16 |
04/KH-STNMT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
17 |
03/KH-STP |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Tư pháp |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tư pháp |
|
18 |
02/KH-STTTT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Thông tin và Truyền thông |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
19 |
114/KH-SVHTTDL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
|
20 |
43/KH-SXD |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Xây dựng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Xây dựng |
|
21 |
01/KH-SYT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Y tế |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Y tế |
|
22 |
01/KH-TTr |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Thanh tra tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Thanh tra tỉnh |
|
23 |
07/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Châu Thành |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Châu Thành |
|
24 |
04/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Cù Lao Dung |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Cù Lao Dung |
|
25 |
30/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Kế Sách |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Kế Sách |
|
26 |
06/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Long Phú |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Long Phú |
|
27 |
12/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Mỹ Tú |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Tú |
|
28 |
08/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Mỹ Xuyên |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
|
29 |
08/KH-CCHC |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Thạnh trị |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Thạnh trị |
|
30 |
11/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Trần Đề |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Trần Đề |
|
31 |
16/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Thành phố Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
|
32 |
05/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Thị xã Ngã Năm |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Ngã Năm |
|
33 |
02/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Thị xã Vĩnh Châu |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
|
34 |
31/KH-BQLDA1 |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Ban Quản lý dự án 1 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 1 |
|
35 |
01/KH-BQLDA2 |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Ban Quản lý dự án 2 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 2 |
|
36 |
73/KH-CĐCĐ |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
37 |
09/KH-CĐN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Trường Cao đẳng Nghề |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
38 |
05/KH-PTTH |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Đài Phát thanh và Truyền hình |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
39 |
08/KH-PL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Trường Bổ túc Văn hóa Pali Trung cấp Nam bộ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Bổ túc Văn hóa Pali Trung cấp Nam bộ |
|
40 |
20/KH-CAT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022 tại Công an tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Công an tỉnh |
|
41 |
02/KH-CTSTR |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Cục thuế tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Cục Thuế |
|
42 |
91/KH-STR |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
43 |
112/KH-KBST |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Kho bạc Nhà nước |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Kho bạc Nhà nước |
|
44 |
52/KH-UBND |
Kế hoạch phát động phong trào thi đua cải cách hành chính giai đoạn 2021-2030 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
45 |
61/KH-UBND |
Kế hoạch triển khai Nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ về đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
46 |
1256/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt, công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2021 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
47 |
02/KH-BDT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Dân tộc |
|
48 |
01/KH-BQL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
49 |
04/KH-SCT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Công thương |
|
50 |
2820/KH-SGDĐT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
51 |
16/KH-SGTVT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Giao thông vận tải |
|
52 |
02/KH-SKHCN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
53 |
06/KH-SKHĐT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
54 |
72/KH-SLĐTBXH |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
55 |
04/KH-SNN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
56 |
06/KH-SNV |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
57 |
209/KH-STC |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tài chính |
|
58 |
03/KH-STNMT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
59 |
02/KH-STP |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tư pháp |
|
60 |
35/KH-SVHTTDL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
|
61 |
47/KH-SXD |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Xây dựng |
|
62 |
07/KH-SYT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Y tế |
|
63 |
03/KH-TTr |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Thanh tra tỉnh |
|
64 |
06/KH-BQLDA1 |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 1 |
|
65 |
01/KH-BQLDA2 |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 2 |
|
66 |
65/KH-CĐCĐ |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
67 |
15/KH-CĐN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
68 |
14/KH-PTTH |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
69 |
02/KH-CTSTR |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Cục Thuế |
|
70 |
20/KH-STR |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
71 |
04/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Cù Lao Dung |
|
72 |
07/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Châu Thành |
|
73 |
21/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Kế Sách |
|
74 |
10/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Long Phú |
|
75 |
17/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Tú |
|
76 |
05/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
|
77 |
09/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Trần Đề |
|
78 |
07/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Thạnh trị |
|
79 |
11/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
|
80 |
06/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Ngã Năm |
|
81 |
08/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
|
82 |
764/QĐ-UBND |
V/v Công bố thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
83 |
7605/BC-BNV |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Trung ương |
Báo cáo |
Bộ Nội vụ |
|
84 |
366/BC-UBND |
Kết quả cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Báo cáo |
UBND tỉnh |
|
85 |
314/BC-BDT |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 và phƣơng hƣớng, nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Ban Dân tộc |
|
86 |
109/BC-BQL |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
87 |
338/BC-SCT |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Công thương |
|
88 |
3392/BC-SGDĐT |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
89 |
234/BC-SGTVT |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 tại Sở Giao thông vận tải |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Giao thông vận tải |
|
90 |
490/BC-SKHĐT |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2024 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
91 |
276/BC-SKHCN |
Thực hiện công tác cải cách hành chính trong năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
92 |
296/BC-SLĐTBXH |
Công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
93 |
158/BC-SNV |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 tại Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Nội vụ |
|
94 |
607/BC-SNN |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
95 |
5811/BC-STC |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Tài chính |
|
96 |
246/BC-STNMT-VP |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 và kết quả thực hiện các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
97 |
387/BC-STP |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Tư pháp |
|
98 |
320/BC-STTTT |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
99 |
2588/BC-SVHTTDL |
Kết quả thực hiện CCHC năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
|
100 |
3111/SXD-VP |
Về công tác cải cách hành chính tại Sở Xây dựng trong năm 2023 (từ ngày 15/12/2022 đến ngày 14/12/2023) |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Xây dựng |
|
101 |
407/BC-SYT |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Y tế |
|
102 |
230/BC-TTr |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 tại Thanh tra tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Thanh tra tỉnh |
|
103 |
325/BC-VPUBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
VP. Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
104 |
57/BC-VP |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
VP. Hội đồng nhân dân tinh |
|
105 |
1746/BC-BQLDA1 |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Ban Quản lý dự án 1 |
|
106 |
239/BC-BQLDA2 |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 của Ban Quản lý Dự án 2 tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Ban Quản lý dự án 2 |
|
107 |
747/BC-PTTH |
Kết quả thực hiện CCHC định kỳ tại Đài PTTH tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
108 |
101/BC-PL |
Thực hiện công tác CCHC năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Trường Bổ túc Văn hóa Pali Trung cấp Nam bộ |
|
109 |
921/BC-CĐCĐ |
Tình hình thực hiện CCHC năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
110 |
203/BC-CĐN |
Kết quả thực hiện công tác CCHC và Chỉ thị 10/CT-CTUBND của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng và Chỉ thị 26/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ, năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
111 |
2656/BC-BHXH |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Bảo hiểm Xã hội |
|
112 |
1052/BC-CAT |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Công an tỉnh |
|
113 |
144/BC-CTSTR |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Cục Thuế |
|
114 |
1826/BC-CQLTT |
Tình hình thực hiện công tác CCHC năm 2023, phương hướng nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Cục Quản lý thị trường |
|
115 |
1583/BC-STR |
Tình hình kết quả thực hiện CCHC năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
116 |
1144/BC-KBST |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Kho bạc Nhà nước |
|
117 |
352/BC-UBND |
Kết quả công tác CCHC năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Châu Thành |
|
118 |
491/BC-UBND |
Kết quả công tác CCHC năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Cù Lao Dung |
|
119 |
917/BC-UBND |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Kế Sách |
|
120 |
444/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 trên địa bàn huyện Long Phú |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Long Phú |
|
121 |
585/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác CCHC năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Mỹ Tú |
|
122 |
515/BC-UBND |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
|
123 |
405/BC-UBND |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Thạnh trị |
|
124 |
446/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Trần Đề |
|
125 |
599/BC-UBND |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 (từ ngày 15/12/2022 đến ngày 14/12/2023) |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
|
126 |
326/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND Thị xã Ngã Năm |
|
127 |
419/BC-UBND |
Tình hình, kết quả công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
|
128 |
701/SNV-TTr |
Tăng cường phối hợp và nâng cao hiệu quả tuyên truyền cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Công văn |
Sở Nội vụ |
|
129 |
218/KH-UBND |
Thực hiện công tác CCHC năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
130 |
29/KH-UBND |
Kiểm tra công tác CCHC năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
131 |
30/KH-UBND |
Tuyên truyền CCHC tỉnh Sóc Trăng năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
132 |
01/KH-BDT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Ban Dân tộc |
|
133 |
145/KH-BQL |
Thực hiệnc cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
134 |
03/KH-SCT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Công thương |
|
135 |
04/KH-SGDĐT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
136 |
61/KH-SGTVT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Giao thông vận tải |
|
137 |
03/KH-SKHĐT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
138 |
01/KH-SKHCN |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
139 |
02/KH-SLĐTBXH |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
140 |
01/KH-SNV |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
141 |
06/KH-SNN |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
142 |
237/KH-STC |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Tài chính |
|
143 |
01/KH-STNMT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
144 |
01/KH-STP |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Tư pháp |
|
145 |
01/KH-STTTT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
146 |
45/KH-SVHTTDL |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Công văn |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
|
147 |
41/KH-SXD |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Xây dựng |
|
148 |
02/KH-SYT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Y tế |
|
149 |
01/KH-TTr |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Thanh tra tỉnh |
|
150 |
01/KH-VPUBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
VP. Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
151 |
18/KH-BQLDA1 |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 1 |
|
152 |
01/KH-BQLDA2 |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 2 |
|
153 |
62/KH-PTTH |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
154 |
07/KH-PL |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Trường Bổ túc Văn hóa Pali Trung cấp Nam bộ |
|
155 |
55/KH-CĐCĐ |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
156 |
14/KH-CĐN |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
157 |
191/KH-BHXH |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Bảo hiểm Xã hội |
|
158 |
40/KH-CAT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Công an tỉnh |
|
159 |
151/KH-ST |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Chi cục Hải quan Sóc Trăng |
|
160 |
07/KH-CTSTR |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Cục Thuế |
|
161 |
01/KH-CQLTTST |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Cục Quản lý thị trường |
|
162 |
01/KH-CTK |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Cục Thống kê |
|
163 |
21/KH-STR |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
164 |
152/KH-KBST |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Kho bạc Nhà nước |
|
165 |
08/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Châu Thành |
|
166 |
04/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Cù Lao Dung |
|
167 |
42/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Kế Sách |
|
168 |
01/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Long Phú |
|
169 |
01/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Tú |
|
170 |
06/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
|
171 |
10/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Thạnh trị |
|
172 |
09/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Trần Đề |
|
173 |
08/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
|
174 |
05/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Ngã Năm |
|
175 |
152/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
|