1 |
152/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
|
2 |
05/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Ngã Năm |
|
3 |
08/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
|
4 |
09/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Trần Đề |
|
5 |
10/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Thạnh trị |
|
6 |
06/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
|
7 |
01/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Tú |
|
8 |
01/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Long Phú |
|
9 |
42/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Kế Sách |
|
10 |
04/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Cù Lao Dung |
|
11 |
08/KH-UBND |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Châu Thành |
|
12 |
152/KH-KBST |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Kho bạc Nhà nước |
|
13 |
21/KH-STR |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
14 |
01/KH-CTK |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Cục Thống kê |
|
15 |
01/KH-CQLTTST |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Cục Quản lý thị trường |
|
16 |
07/KH-CTSTR |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Cục Thuế |
|
17 |
151/KH-ST |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Chi cục Hải quan Sóc Trăng |
|
18 |
40/KH-CAT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Công an tỉnh |
|
19 |
191/KH-BHXH |
Thực hiện cải cách hành chính trong năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Bảo hiểm Xã hội |
|
20 |
14/KH-CĐN |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
21 |
55/KH-CĐCĐ |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
22 |
07/KH-PL |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Trường Bổ túc Văn hóa Pali Trung cấp Nam bộ |
|
23 |
62/KH-PTTH |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
24 |
01/KH-BQLDA2 |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 2 |
|
25 |
18/KH-BQLDA1 |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 1 |
|
26 |
01/KH-VPUBND |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
VP. Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
27 |
01/KH-TTr |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Thanh tra tỉnh |
|
28 |
02/KH-SYT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Y tế |
|
29 |
41/KH-SXD |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Xây dựng |
|
30 |
45/KH-SVHTTDL |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Công văn |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
|
31 |
01/KH-STTTT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
32 |
01/KH-STP |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Tư pháp |
|
33 |
01/KH-STNMT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
34 |
237/KH-STC |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Tài chính |
|
35 |
06/KH-SNN |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
36 |
01/KH-SNV |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
37 |
02/KH-SLĐTBXH |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
38 |
01/KH-SKHCN |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
39 |
03/KH-SKHĐT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
40 |
61/KH-SGTVT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Giao thông vận tải |
|
41 |
04/KH-SGDĐT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
42 |
03/KH-SCT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Công thương |
|
43 |
145/KH-BQL |
Thực hiệnc cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
44 |
01/KH-BDT |
Thực hiện cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Ban Dân tộc |
|
45 |
30/KH-UBND |
Tuyên truyền CCHC tỉnh Sóc Trăng năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
46 |
29/KH-UBND |
Kiểm tra công tác CCHC năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
47 |
218/KH-UBND |
Thực hiện công tác CCHC năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
48 |
701/SNV-TTr |
Tăng cường phối hợp và nâng cao hiệu quả tuyên truyền cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Công văn |
Sở Nội vụ |
|
49 |
419/BC-UBND |
Tình hình, kết quả công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
|
50 |
326/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND Thị xã Ngã Năm |
|
51 |
599/BC-UBND |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 (từ ngày 15/12/2022 đến ngày 14/12/2023) |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
|
52 |
446/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Trần Đề |
|
53 |
405/BC-UBND |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Thạnh trị |
|
54 |
515/BC-UBND |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
|
55 |
585/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác CCHC năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Mỹ Tú |
|
56 |
444/BC-UBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 trên địa bàn huyện Long Phú |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Long Phú |
|
57 |
917/BC-UBND |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Kế Sách |
|
58 |
491/BC-UBND |
Kết quả công tác CCHC năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Cù Lao Dung |
|
59 |
352/BC-UBND |
Kết quả công tác CCHC năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Báo cáo |
UBND huyện Châu Thành |
|
60 |
1144/BC-KBST |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Kho bạc Nhà nước |
|
61 |
1583/BC-STR |
Tình hình kết quả thực hiện CCHC năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
62 |
1826/BC-CQLTT |
Tình hình thực hiện công tác CCHC năm 2023, phương hướng nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Cục Quản lý thị trường |
|
63 |
144/BC-CTSTR |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Cục Thuế |
|
64 |
1052/BC-CAT |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Công an tỉnh |
|
65 |
2656/BC-BHXH |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo |
Bảo hiểm Xã hội |
|
66 |
203/BC-CĐN |
Kết quả thực hiện công tác CCHC và Chỉ thị 10/CT-CTUBND của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng và Chỉ thị 26/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ, năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
67 |
921/BC-CĐCĐ |
Tình hình thực hiện CCHC năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
68 |
101/BC-PL |
Thực hiện công tác CCHC năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Trường Bổ túc Văn hóa Pali Trung cấp Nam bộ |
|
69 |
747/BC-PTTH |
Kết quả thực hiện CCHC định kỳ tại Đài PTTH tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
70 |
239/BC-BQLDA2 |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 của Ban Quản lý Dự án 2 tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Ban Quản lý dự án 2 |
|
71 |
1746/BC-BQLDA1 |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Đơn vị sự nghiệp tỉnh |
Báo cáo |
Ban Quản lý dự án 1 |
|
72 |
57/BC-VP |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
VP. Hội đồng nhân dân tinh |
|
73 |
325/BC-VPUBND |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
VP. Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
74 |
230/BC-TTr |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 tại Thanh tra tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Thanh tra tỉnh |
|
75 |
407/BC-SYT |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Y tế |
|
76 |
3111/SXD-VP |
Về công tác cải cách hành chính tại Sở Xây dựng trong năm 2023 (từ ngày 15/12/2022 đến ngày 14/12/2023) |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Xây dựng |
|
77 |
2588/BC-SVHTTDL |
Kết quả thực hiện CCHC năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
|
78 |
320/BC-STTTT |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
79 |
387/BC-STP |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Tư pháp |
|
80 |
246/BC-STNMT-VP |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 và kết quả thực hiện các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
81 |
5811/BC-STC |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Tài chính |
|
82 |
607/BC-SNN |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
83 |
158/BC-SNV |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 tại Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Nội vụ |
|
84 |
296/BC-SLĐTBXH |
Công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
85 |
276/BC-SKHCN |
Thực hiện công tác cải cách hành chính trong năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
86 |
490/BC-SKHĐT |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2024 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
87 |
234/BC-SGTVT |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2024 tại Sở Giao thông vận tải |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Giao thông vận tải |
|
88 |
3392/BC-SGDĐT |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
89 |
338/BC-SCT |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Sở Công thương |
|
90 |
109/BC-BQL |
Tình hình, kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
91 |
314/BC-BDT |
Kết quả thực hiện cải cách hành chính năm 2023 và phƣơng hƣớng, nhiệm vụ năm 2024 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Báo cáo |
Ban Dân tộc |
|
92 |
366/BC-UBND |
Kết quả cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Báo cáo |
UBND tỉnh |
|
93 |
7605/BC-BNV |
Tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Trung ương |
Báo cáo |
Bộ Nội vụ |
|
94 |
2018/TB-BHXH |
Về việc rút ngắn thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Sở, ban ngành |
Thông báo |
Bảo hiểm Xã hội |
|
95 |
02/QĐ-BTCHT |
Ban hành Thể lệ Hội thi Cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Quyết định |
Sở Nội vụ |
|
96 |
56/KH-SNV |
Kế hoạch tổ chức Hội thi cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
97 |
518/QĐ-SNV |
Ban hành quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm, thông tin được đăng tải trên Trang thông tin điện tử cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Quyết định |
Sở Nội vụ |
|
98 |
517/QĐ-SNV |
Ban hành quy chế hoạt động và cung cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Quyết định |
Sở Nội vụ |
|
99 |
1163/QĐ-UBND |
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng trong tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
100 |
1158/QĐ-UBND |
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực thông tin và truyền thông áp dụng trong tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
101 |
1121/QĐ-UBND |
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
102 |
1120/QĐ-UBND |
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
103 |
763/QĐ-UBND |
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
104 |
74/KH-UBND |
Kế hoạch chuyển đổi số tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
105 |
764/QĐ-UBND |
V/v Công bố thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
106 |
851/QĐ-UBND |
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
107 |
821/QĐ-UBND |
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Quản lý ngân sách áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
108 |
766/QĐ-UBND |
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
109 |
765/QĐ-UBND |
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
110 |
762/QĐ-UBND |
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ áp dụng tại cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
111 |
08/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
|
112 |
06/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Ngã Năm |
|
113 |
11/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
|
114 |
07/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Thạnh trị |
|
115 |
09/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Trần Đề |
|
116 |
05/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
|
117 |
17/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Tú |
|
118 |
10/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Long Phú |
|
119 |
21/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Kế Sách |
|
120 |
07/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Châu Thành |
|
121 |
04/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Cù Lao Dung |
|
122 |
20/KH-STR |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
123 |
02/KH-CTSTR |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Cục Thuế |
|
124 |
14/KH-PTTH |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
125 |
15/KH-CĐN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
126 |
65/KH-CĐCĐ |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
127 |
01/KH-BQLDA2 |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 2 |
|
128 |
06/KH-BQLDA1 |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 1 |
|
129 |
03/KH-TTr |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Thanh tra tỉnh |
|
130 |
07/KH-SYT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Y tế |
|
131 |
47/KH-SXD |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Xây dựng |
|
132 |
35/KH-SVHTTDL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
|
133 |
02/KH-STP |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tư pháp |
|
134 |
03/KH-STNMT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
135 |
209/KH-STC |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tài chính |
|
136 |
06/KH-SNV |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
137 |
04/KH-SNN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
138 |
72/KH-SLĐTBXH |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
139 |
06/KH-SKHĐT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
140 |
02/KH-SKHCN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
141 |
16/KH-SGTVT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Giao thông vận tải |
|
142 |
2820/KH-SGDĐT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
143 |
04/KH-SCT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Công thương |
|
144 |
01/KH-BQL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
145 |
02/KH-BDT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2023 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Dân tộc |
|
146 |
01/QĐ-UBND |
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiện lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách thể chế |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
147 |
18/UBND-TH |
Tăng cường công tác tuyên truyền cải cách hành chính |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Công văn |
UBND tỉnh |
|
148 |
28/KH-UBND |
Kế hoạch Kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2023 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
149 |
27/KH-UBND |
Kế hoạch tuyền truyền cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
150 |
25/KH-UBND |
Kế hoạch kiểm tra, xử lý rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2023 |
Cải cách thể chế |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
151 |
01/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2023 |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
152 |
192/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2023 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
153 |
3072/QĐ-UBND |
Phê duyệt Phương án điều tra xã hội học đo lường sự hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
154 |
03/ĐA-UBND |
Đề án Chuyển đổi số tỉnh Sóc Trăng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số |
Tỉnh |
Đề án |
UBND tỉnh |
|
155 |
139/KH-UBND |
Hưởng ứng Ngày Chuyển đổi số Quốc gia và triển khai Ngày Chuyển đổi số tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
156 |
2437/QĐ-UBND |
Phê duyệt Đề án cải thiện Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh và các cơ quan thuộc tỉnh Sóc Trăng từ nay đến năm 2030 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
157 |
2228/QĐ-UBND |
Ban hành Đề án nâng cao tỷ lệ hài lòng của cá nhân tổ chức, đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
158 |
1722/UBND-TH |
Về việc nâng cao chất lượng công tác cải cách hành chính và Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022 và những năm tiếp theo |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Công văn |
UBND tỉnh |
|
159 |
1738/QĐ-UBND |
Phê duyệt Đề án tuyên truyền cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng từ nay đến năm 2030 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
160 |
11/2022/QĐ-UBND |
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thể chế |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
161 |
86/KH-UBND |
Triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 bản điện tử (ISO điện tử) vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
162 |
766/QĐ-TTg |
Phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực hiện trên môi trường điện tử |
Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số |
Trung ương |
Quyết định |
Thủ tướng Chính phủ |
|
163 |
1256/QĐ-UBND |
Về việc phê duyệt, công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2021 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
164 |
892/UBND-NC |
Về việc triển khai thực hiện một số nội dung trong Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số |
Tỉnh |
Công văn |
UBND tỉnh |
|
165 |
29/QĐ-UBND |
Về việc phân bổ số lượng người làm việc và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP của Chính phủ) trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
166 |
910/UBND-TTHC |
Về việc thống nhất sử dụng bộ nhận diện thương hiệu Bộ phận Một cửa các cấp và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Công văn |
UBND tỉnh |
|
167 |
56/KH-UBND |
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch số 79/KH-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
168 |
922/QĐ-UBND |
Quyết định ban hành nội dung, phương thức và mẫu phiếu chấm điểm, đánh giá giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
169 |
555/UBND-TTHC |
Về việc thống nhất danh sách cơ quan, đơn vị và lĩnh vực thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết vào buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Công văn |
UBND tỉnh |
|
170 |
13/TB-VPUBND |
Thông báo thay đổi địa điểm tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về quy định hành chính |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Thông báo |
UBND tỉnh |
|
171 |
467/QĐ-UBND |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực quản lý công sản trên địa bàn tỉnh |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
172 |
227/UBND-TTHC |
Về việc tăng cường thực hiện công khai thủ tục hành chính và tiến độ giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Công văn |
UBND tỉnh |
|
173 |
162/UBND-TTHC |
Về việc hướng dẫn số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Công văn |
UBND tỉnh |
|
174 |
05/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2022 |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
175 |
145/UBND-TTHC |
Về việc triển khai thực hiện các văn bản của Văn phòng Chính phủ về công tác cải cách thủ tục hành chính |
Cải cách thủ tục hành chính |
Tỉnh |
Công văn |
UBND tỉnh |
|
176 |
22/KH-UBND |
Kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách thể chế |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
177 |
23/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách thể chế |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
178 |
291/UBND-NC |
Về việc hướng dẫn, đôn đốc thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Cải cách thể chế |
Tỉnh |
Công văn |
UBND tỉnh |
|
179 |
187/QĐ-UBND |
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiện lực toàn bộ hoặc một phần của HĐND, UBND tỉnh Sóc Trăng năm 2021 |
Cải cách thể chế |
Tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
180 |
16/KH-UBND |
Kế hoạch về theo dõi thi hành pháp luật lĩnh vực trọng tâm, liên ngành trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách thể chế |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
181 |
35/KH-UBND |
Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2022 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
182 |
13/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
183 |
157/UBND-TH |
Về việc tuyên truyền nội dung video tại Hội thi trực tuyến cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2021 |
Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính |
Tỉnh |
Công văn |
UBND tỉnh |
|
184 |
61/KH-UBND |
Kế hoạch triển khai Nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ về đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
185 |
52/KH-UBND |
Kế hoạch phát động phong trào thi đua cải cách hành chính giai đoạn 2021-2030 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
186 |
112/KH-KBST |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Kho bạc Nhà nước |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Kho bạc Nhà nước |
|
187 |
91/KH-STR |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
188 |
02/KH-CTSTR |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Cục thuế tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Cục Thuế |
|
189 |
20/KH-CAT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022 tại Công an tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Công an tỉnh |
|
190 |
08/KH-PL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Trường Bổ túc Văn hóa Pali Trung cấp Nam bộ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Bổ túc Văn hóa Pali Trung cấp Nam bộ |
|
191 |
05/KH-PTTH |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Đài Phát thanh và Truyền hình |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
192 |
09/KH-CĐN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Trường Cao đẳng Nghề |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
193 |
73/KH-CĐCĐ |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
194 |
01/KH-BQLDA2 |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Ban Quản lý dự án 2 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 2 |
|
195 |
31/KH-BQLDA1 |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Ban Quản lý dự án 1 |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý dự án 1 |
|
196 |
02/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Thị xã Vĩnh Châu |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Vĩnh Châu |
|
197 |
05/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Thị xã Ngã Năm |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thị xã Ngã Năm |
|
198 |
16/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Thành phố Sóc Trăng |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND Thành phố Sóc Trăng |
|
199 |
11/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Trần Đề |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Trần Đề |
|
200 |
08/KH-CCHC |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Thạnh trị |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Thạnh trị |
|
201 |
08/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Mỹ Xuyên |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Xuyên |
|
202 |
12/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Mỹ Tú |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Mỹ Tú |
|
203 |
06/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Long Phú |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Long Phú |
|
204 |
30/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Kế Sách |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Kế Sách |
|
205 |
04/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Cù Lao Dung |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Cù Lao Dung |
|
206 |
07/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại huyện Châu Thành |
Cải cách hành chính |
Huyện |
Kế hoạch |
UBND huyện Châu Thành |
|
207 |
01/KH-TTr |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Thanh tra tỉnh |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Thanh tra tỉnh |
|
208 |
01/KH-SYT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Y tế |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Y tế |
|
209 |
43/KH-SXD |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Xây dựng |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Xây dựng |
|
210 |
114/KH-SVHTTDL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch |
|
211 |
02/KH-STTTT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Thông tin và Truyền thông |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
212 |
03/KH-STP |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Tư pháp |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tư pháp |
|
213 |
04/KH-STNMT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
214 |
403/KH-STC |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Tài chính |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Tài chính |
|
215 |
05/KH-SNN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
216 |
05/KH-SNV |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
217 |
03/KH-SLĐTBXH |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
218 |
03/KH-SKHCN |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Khoa học và Công nghệ |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
219 |
01/KH-SKHĐT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
220 |
86/KH-SGDĐT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
221 |
09/KH-SCT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Sở Công thương |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Sở Công thương |
|
222 |
01/KH-BQL |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
223 |
04/KH-BDT |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính năm 2022 tại Ban Dân tộc |
Cải cách hành chính |
Sở, ban ngành |
Kế hoạch |
Ban Dân tộc |
|
224 |
21/KH-UBND |
Tuyên truyền cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
225 |
452/QĐ-UBND |
Về việc phệ duyệt Phương án điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, năm 2021 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Quyết định |
UBND tỉnh |
|
226 |
14/KH-SNV |
Triển khai Phương án điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, năm 2021 |
Cải cách hành chính |
Tỉnh |
Kế hoạch |
Sở Nội vụ |
|
227 |
182/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng năm 2022 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Kế hoạch |
UBND tỉnh |
|
228 |
10-NQ/TU |
Nghị quyết về đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Sóc Trăng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Cải cách hành chính |
Địa phương |
Nghị quyết |
Tỉnh ủy Sóc Trăng |
|